Đáp án đề thi CPA Tài chính 2018

  • This topic is empty.
Đang xem 0 luồng phản hồi
  • Người viết
    Bài viết
    • #8127 Reply
      Admin
      Quản lý

      Phần 1. Đề thi CPA Môn Tài chính – Đề Chẵn

      Download: Đề thi CPA Môn Tài chính Năm 2018 – Đề Chẵn

      Câu 3: Dạng bài rủi ro & tỷ suất lợi nhuận

      Xem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp: Dạng bài rủi ro & tỷ suất sinh lời

      a. Tính tỷ suất sinh lời kỳ vọng và độ lệch chuẩn của các cổ phiếu S, H, R 

      [1] Cổ phiếu S: 

      Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE):  9,11%

      Trạng thái kinh tế Xác suất (Pi) Tỷ suất sinh lời (ri) Pi x ri ri – rE Pi x [ri –rE]2
      Suy thoái 0,3 – 8,3 -2,49 -17,41 90,93
      Bình thường 0,5 14,6 7,3 5,49 15,07
      Tăng trưởng 0,2 21,5 4,3 12,39 30,70
      Tổng 1  rE = 9,11 136,7

      Độ lệch chuẩn: √[(Pi x [ri –rE]2)] = √136.7 = 11,69%

      [2] Cổ phiếu H: 

      Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE): 9,74%

      Trạng thái kinh tế Xác suất (Pi) Tỷ suất sinh lời (ri) Pi x ri ri – rE Pi x [ri–rE]2
      Suy thoái 0,3 -10,8 -3,24 -20,54 126,57
      Bình thường 0,5 15,4 7,7 5,66 16,02
      Tăng trưởng 0,2 26,4 5,28 16,66 55,51
      Tổng 1   rE =9,74   198,1

      Độ lệch chuẩn: √[(Pi x [ri –rE]2)] = √198.1 = 14,075%

      * Cổ phiếu R

      Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE): 14,58%

      Trạng thái kinh tế Xác suất (Pi) Tỷ suất sinh lời (ri) Pi x ri ri – rE Pi x [ri–rE]2
      Suy thoái 0,3 -12,6 -3,78 -27,18 221,63
      Bình thường 0,5 24,8 12,4 10,22 52,22
      Tăng trưởng 0,2 29,8 5,96 15,22 46,33
      Tổng 1 rE =14,58 320,18

      Độ lệch chuẩn: √[(Pi x [ri –rE]2)] = √320.18 = 17.89%

      b. Xác định tỷ suất sinh lời kỳ vọng và độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư: 

      [1] Danh mục đầu tư A:

      Tỷ suất sinh lời kỳ vọng: 9,11% * 40% + 9,74% * 60% = 9,49%

      COV (S,H) = 0,3x(-17.41)*(-20,54) + 0,5*5,49*5,66) + 0,2* 12,39*16,66 = 164,1

      δ2  = 0,4* 11,692+ 0,62* 14,0752+ 2 * 0,4 * 0,6 * 164,1 = 171,95

      – Độ lệch chuẩn δ =13,11%

      [2] Danh mục đầu tư B:

      Tỷ suất sinh lời kỳ vọng: 9,74% * 30% + 14,58% * 70% = 13,128%

      COV (H,R) = 0,3 * (-20,54) * (-27,18) + 0,5 * 5,66 * 10,22 + 0,2 * 16,66 * 15,22 = 247,119

      δ2  = 0,3* 14,0752+ 0,72 * 17,892+ 2 * 0,3 * 0,7 * 247,119 = 278,445

      Độ lệch chuẩn δ =16,68%

      c. Danh mục nào rủi ro hơn 

      Cv(A) = δ(A)/E(A) = 13,11/9,49= 1,38;

      Cv(B) = δ(B)/E(B) = 16,68/13,128= 1,27,

      Cv(A) > Cv(B) nên rủi ro của danh mục A lớn hơn danh mục B

      Câu 4. Dạng bài Đánh giá dự án đầu tư

      Xem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp: Dạng bài tập Đánh giá dự án đầu tư

      Bước 1. Tính khấu hao

      Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
      Khấu hao TSCĐ 500 500 500 500

      Bước 2. Tính kết quả kinh doanh

      Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
      Doanh thu thuần BH 1,200 1,200 1,200 1,200
      Chi phí cố định (chưa KH) 100 100 100 100
      Chi phí khấu hao 500 500 500 500
      Chi phí biến đổi 480 480 480 480
      EBIT 120 120 120 120
      Thuế TNDN 24 24 24 24
      Lợi nhuận sau thuế 96 96 96 96

      Bước 3. Tính dòng tiền dự án 

      Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
      I. Dòng tiền ra (2,000)
      1. Chi đầu tư TSCĐ (2,000)
      2. Chi đầu tư VLĐ
      II. Dòng tiền vào 596 596 596 596
      1.Dòng tiền thuần HĐKD 596 596 596 596
      Thu nhập thuần 96 96 96 96
      Tiền thu từ khấu hao 500 500 500 500
      2. Thu hồi VLĐ 0
      3. Thu thanh lý TSCĐ 0
      III. Dòng tiền thuần của dự án (2,000) 596 596 596 596

      Bước 4. Tính IRR

      Tại r = 5%: NPV = 113.39

      Tại r = 10%: NPV = -110.76

      IRR = 5% + (10% – 5%) * 113.39 / (113.39 + 110.76) = 7.53%

      Do IRR = 7.53% < Chi phí vốn = 9%, công ty không nên quyết định đầu tư dây chuyền sản xuất này.

      Câu 5. Dạng bài đánh giá hiệu quả hoạt động

      Xem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp: Dạng bài đánh giá hiệu quả hoạt động & đòn bẩy

      1. Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu năm báo cáo và năm kế hoạch?

      Năm báo cáo
      VCSH bình quân = 60% * 800 = 480 tr
      Vốn vay bình quân = 40% * 800 = 320 tr
      NI = (50.000* (0,014-0,014*0,6)-140 – 32) * 0, 8 = 86,4 tr
      ROE = 86,4/480 = 18%

      Năm kế hoạch
      VKD bq= 189 + 861= 1.050 tr
      => VCSHbq= 52% * 1050 = 546
      NI = (75.000* (0,0126-0,07)- (140+70) – 42,35) * 0,8 = 134,1 tr
      ROE = 134,1/546= 24,56%

      2. Xác định hiệu suất sử dụng vốn lưu động năm kế hoạch qua các chỉ tiêu: Số vòng quay, kỳ luân chuyển và số vốn lưu động có thể tiết kiệm được so với năm báo cáo?

      Năm báo cáo

      Mo= 50.000*0,014 = 700 trđ => Lo= 700/175= 4 vòng => Ko = 360/4= 90 ngày

      Năm kế hoạch

      M1= 50.000*1,5*0,0126 = 945 tr

      VLĐ bq= 945/5= 189 => L1= 5 vòng & K1= 72 ngày

      MTK= M1/360 (K1- Ko) = 945/360 (72 – 90)= – 47,25 tr

      3.. Năm N cần sản xuất và tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm?

      NI cần đạt được = 546*18%= 98,28tr

      EBT cần đạt được = 98,28/0,8= 122,85 tr

      Sản lượng cần đạt được: Q = (122,85+ 140+ 70+ 42,35)/ (0,0126- 0,007)= 67.000 sp

      Phần 2. Đề thi CPA Môn Tài chính – Đề Lẻ

      Download: Đề thi CPA Môn Tài chính Năm 2018 – Đề Lẻ

      Câu 3. Dạng bài rủi ro & tỷ suất sinh lời

      Xem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp: Dạng bài rủi ro & tỷ suất sinh lời

      a. Tính tỷ suất sinh lời kỳ vọng và độ lệch chuẩn của các cổ phiếu H, D, V 

      * Cổ phiếu H

      Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE):  9,55%

      Trạng thái kinh tế Xác suất (Pi) Tỷ suất sinh lời (ri) Pi x ri ri – rE Pi x [ri –rE]2
      Suy thoái 0,25 -7,5 -1,875 -17,05 72,6756
      Bình thường 0,5 13,6 6,8 4,05 8,2012
      Tăng trưởng 0,25 18,5 4,625 8,95 20,0256
      Tổng 1 rE = 9,55 100,9024

      Độ lệch chuẩn: √[(Pi x [ri –rE]2)] = √100.9024 = 10.045%

      * Cổ phiếu D: 

      Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE): 14,175%

      Trạng thái kinh tế Xác suất (Pi) Tỷ suất sinh lời (ri) Pi x ri ri – rE Pi x [ri –rE]2
      Suy thoái 0,25 -10,5 -2,625 -24,675 152,2139
      Bình thường 0,5 19,2 9,6 5,025 12,6253
      Tăng trưởng 0,25 28,8 7,2 14,625 53,4726
      Tổng 1 r=14,175 218,3118

      Độ lêch chuẩn: √[(Pi x [ri –rE]2)] = √218,3118 = 14,775%

      * Cổ phiếu V:

      Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (rE): 14,175%

      Trạng thái kinh tế Xác suất (Pi) Tỷ suất sinh lời (ri) Pi x ri ri – rE Pi x [ri –rE]2
      Suy thoái 0,25 -8,3 -2,075 -22,475 126,2814
      Bình thường 0,5 18,2 9,1 4,025 8,1003
      Tăng trưởng 0,25 28,6 7,15 14,425 52,0201
      Tổng 1 r= 14,175 186,4018

      Độ lệch chuẩn: √[(Pi x [ri –rE]2)] = √186,4018 = 13,65%

      b. Xác định tỷ suất sinh lời kỳ vọng và độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư: 

      * Danh mục đầu tư A: 

      – Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (E): 9,55% * 45% + 14,175% * 55% = 12,09%

      COV(H,D) = 0,25 * (-17,05)x(-24,675) + 0,5 * 4,05 * 5,025 + 0,25 * 8,95 * 14,625 = 148,0763

      δ2 = 0,45* 10,0452+ 0,552 * 14,7752+ 2 * 0,45 * 0,55 * 148,0763 = 159,766

       – Độ lệch chuẩn δ =12,64%

      * Danh mục đầu tư B:

       – Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (E): 9,55% * 35% + 14,175% * 65% = 12,556%

      COV(H,V)=0,25 * (-17,05) * (-22,475) + 0,5 * 4,05 * 4,025 + 0,25 * 8,95 *14,425 = 136,2262

      δ2  = 0,35* 10,0452+ 0,652 * 13,652+ 2 * 0,35 * 0,65 * 136,2262 = 153,0647

      – Độ lệch chuẩn δ =12,37%

      c. Danh mục nào rủi ro hơn

      Cv(A) = δ(A)/E(A) = 12,64/12,09= 1,045;

      Cv(B) = δ(B)/E(B) = 12,37/12,556= 0,985.

      Cv(A) > Cv(B) => Rủi ro của danh mục A lớn hơn danh mục B

      Câu 4. Dạng bài Đánh giá dự án đầu tư

      Xem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp: Dạng bài tập Đánh giá dự án đầu tư

      Bước 1. Bảng tính khấu hao TSCĐ

      Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
      Mức khấu hao đầu tư ban đầu 3,000 3,000 3,000 3,000 3,000
      Khấu hao bổ sung 1500 1500 1500
      Cộng khấu hao 3,000 3,000 4,500 4,500 4,500

      Bước 2. Bảng tính kết quả kinh doanh

      Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6
      Sản lượng 90,000 90,000 100,000 100,000 100,000
      Giá bán 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1
      Doanh thu thuần BH 9,000 9,000 10,000 10,000 10,000
      Chi phí cố định (chưa KH) 100 100 100 100 100
      Chi phí khấu hao 3,000 3,000 4,500 4,500 4,500
      Chi phí biến đổi 3,600 3,600 4,000 4,000 4,000
      EBIT 2,300 2,300 1,400 1,400 1,400
      Thuế TNDN 460 460 280 280 280
      Lợi nhuận sau thuế 2,300 1,840 940 1,120 1,120 (280)

      Bước 3. Bảng dòng tiền dự án 

      Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6
      I. Dòng tiền ra (15,300) (50) (4,550) (50) (50)
      1. Chi đầu tư TSCĐ (15,000) -4,500
      2. Chi đầu tư VLĐ (300) (50) (50) (50) -50
      II. Dòng tiền vào 5,300 4,840 5,440 5,620 6,120 (280)
      1.Dòng tiền thuần HĐKD 5,300 4,840 5,440 5,620 5,620 (280)
      Thu nhập thuần 2,300 1,840 940 1,120 1,120 (280)
      Tiền khấu hao 3,000 3,000 4,500 4,500 4,500
      2. Thu hồi VLĐ 500
      3. Thu thanh lý TSCĐ 0
      III. Dòng tiền thuần của dự án (15,300) 5,250 290 5,390 5,570 6,120 (280)

      Với tỷ lệ chiết khấu r = 11%: NPV = 758 tr

      Vì NPV > 0 nên doanh nghiệp nên đầu tư dây chuyền sản xuất sản phẩm V.

      Câu 5. Dạng bài đánh giá hiệu quả hoạt động

      Xem hướng dẫn cách xử lý dạng bài tập tài chính doanh nghiệp: Dạng bài đánh giá hiệu quả hoạt động & đòn bẩy

      a.Xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu năm N?

      Từ công thức: Tốc độ lưu chuyển VLĐ bq = Tổng mức luân chuyển vốn trong kỳ / VLĐ bq

      Trong đó:

      Tốc độ lưu chuyển VLĐ bq = 4 vòng

      Tổng mức luân chuyển vốn trong kỳ = 300.000 sản phẩm * 0.06 tr/sản phẩm = 18.000 tr

      VLĐ bq = (300.000* 0.06)/ 4 = 4.500 tr

      VKD bq = 4.500 + 10.500 = 15.000 trđ

      VCSH bq= 60% * 15.000 = 9.000 trđ

      Vốn vay bq = 40% * 15.000 = 6.000 trđ

      I= 6000*10%= 600 trđ

      NI = (300.000* (0,06-0,04)-3.500 – 600) * 0, 8 = 1.520 tr

      ROE = 1.520/9.000= 16,89%

      b.Năm N cần sản xuất và tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm? 

      NI cần đạt được = 9.000*15%= 1.350 trđ

      EBT cần đạt được = 1.350/0,8= 1.687,5 trđ

      Sản lượng cần đạt được Q = (1.687,5+ 3.500+600)/ (0,06- 0,04)= 289.375 sp

      c. Xác định thời gian hoàn vốn đầu tư có chiết khấu của dự án trên và cho biết doanh nghiệp có chấp nhận dự án không?

      Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
      I. Dòng tiền ra (2.800)          
      1.Đầu tư vào TSCĐ (2.000)
      2. Đầu tư vào VLĐ (800)
      II. Dòng tiền vào 916 1.316 1.044 1.588
       a. Dòng tiền thuần HĐKD 916 1.316 1.044 764
      KH 500   500 500 500
      NI 416 816 544 264
       b. Thu thuần từ thanh lý TSCĐ   24
       c. Thu hồi VLĐ 800
       III. Dòng tiền thuần của dự án      (2800)    916 1316 1044 1588

      Năm Dòng tiền thuần Dòng tiền thuần có chiết khấu với r = 12% Số VĐT còn phải thu hồi Thời gian hoàn vốn
      0 (2.800) (2.800)
      1 916 817,89 1.982,11 1 năm
      2 1316 1049,11 933 1 năm
      3 1044 743,12 189,88 1 năm
      4 1588 1009,17 189,88/1009,17 * 12 = 2.25 tháng

      Thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án là : 3 năm và 2.25 tháng. Trong khi thời gian hoàn vốn tối đa có thể chấp nhận của công ty là 3.5 năm tức là 3 năm 6 tháng. Do vậy, doanh nghiệp nên chấp nhận dự án đầu tư.

      Có thể bạn quan tâm:

      Đáp án đề thi CPA Môn Kế toán Năm 2018

      Đáp án đề thi CPA Môn Tài chính Năm 2017

Đang xem 0 luồng phản hồi
Phản Hồi về: Đáp án đề thi CPA Tài chính 2018
Thông tin về bạn:




You cannot copy content of this page